KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 7B2
|
Giải ĐB |
287172 |
Giải nhất |
82625 |
Giải nhì |
70209 |
Giải ba |
58379 51740 |
Giải tư |
45642 58285 00997 16819 18294 43639 06858 |
Giải năm |
7388 |
Giải sáu |
8637 2173 3554 |
Giải bảy |
078 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 9 | | 1 | 9 | 4,7 | 2 | 5 | 7 | 3 | 7,9 | 5,9 | 4 | 0,2 | 2,8 | 5 | 4,8 | | 6 | | 3,9 | 7 | 2,3,8,9 | 5,7,82 | 8 | 5,82 | 0,1,3,7 | 9 | 4,7 |
|
XSDT - Loại vé: T27
|
Giải ĐB |
521905 |
Giải nhất |
52413 |
Giải nhì |
89923 |
Giải ba |
60065 31448 |
Giải tư |
06040 87118 33224 32013 06403 55996 74886 |
Giải năm |
1270 |
Giải sáu |
5729 6016 1237 |
Giải bảy |
300 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,7 | 0 | 0,3,5 | | 1 | 32,6,8 | 9 | 2 | 3,4,9 | 0,12,2 | 3 | 7 | 2 | 4 | 0,8 | 0,6 | 5 | | 1,8,9 | 6 | 5 | 3 | 7 | 0 | 1,4 | 8 | 6 | 2 | 9 | 2,6 |
|
XSCM - Loại vé: 25-T07K1
|
Giải ĐB |
330304 |
Giải nhất |
63895 |
Giải nhì |
38136 |
Giải ba |
06353 24393 |
Giải tư |
73226 34283 40648 73849 81213 24963 58724 |
Giải năm |
9976 |
Giải sáu |
4682 8627 4251 |
Giải bảy |
427 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 5 | 1 | 3 | 2,8 | 2 | 2,4,6,72 | 1,5,6,8 9 | 3 | 6 | 0,2 | 4 | 8,9 | 9 | 5 | 1,3 | 2,3,7 | 6 | 3 | 22 | 7 | 6 | 4 | 8 | 2,3 | 4 | 9 | 3,5 |
|
XSTG - Loại vé: TG-A7
|
Giải ĐB |
067090 |
Giải nhất |
95422 |
Giải nhì |
64224 |
Giải ba |
33966 84783 |
Giải tư |
65732 16052 14345 35741 95994 79061 76271 |
Giải năm |
1961 |
Giải sáu |
7968 3723 4171 |
Giải bảy |
685 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | 4,62,72 | 1 | | 2,3,5 | 2 | 2,3,4,9 | 2,8 | 3 | 2 | 2,9 | 4 | 1,5 | 4,8 | 5 | 2 | 6 | 6 | 12,6,8 | | 7 | 12 | 6 | 8 | 3,5 | 2 | 9 | 0,4 |
|
XSKG - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
809663 |
Giải nhất |
40363 |
Giải nhì |
93224 |
Giải ba |
33465 09712 |
Giải tư |
71907 09931 33120 63444 78058 90469 45448 |
Giải năm |
1742 |
Giải sáu |
9568 2307 8829 |
Giải bảy |
306 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 6,72 | 3 | 1 | 2 | 1,4 | 2 | 0,4,9 | 62 | 3 | 1,5 | 2,4 | 4 | 2,4,8 | 3,6 | 5 | 8 | 0 | 6 | 32,5,8,9 | 02 | 7 | | 4,5,6 | 8 | | 2,6 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL7K1
|
Giải ĐB |
757293 |
Giải nhất |
10358 |
Giải nhì |
17493 |
Giải ba |
63285 24033 |
Giải tư |
30580 22443 16728 62558 66818 03609 80842 |
Giải năm |
0399 |
Giải sáu |
4373 5010 0983 |
Giải bảy |
718 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 9 | | 1 | 0,82 | 4,9 | 2 | 8 | 3,4,7,8 92 | 3 | 3 | | 4 | 2,3 | 8 | 5 | 82 | | 6 | | | 7 | 3 | 12,2,52 | 8 | 0,3,5 | 0,9 | 9 | 2,32,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Th&a🌸acute;p (xsd🐬t), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|